Có 2 kết quả:

宣佈 tuyên bố宣布 tuyên bố

1/2

tuyên bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên bố, công bố, bố cáo

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Công khai cáo thị, báo cho mọi người biết. ◇Chu Lễ : “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” , (Thu quan , Tiểu tư khấu ) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
2. Tuyên dương, truyền rộng khắp. ◇Hậu Hán Thư : “Tuyên bố ân đức, úy phủ Bắc Địch” , (Lí Tuân truyện ).
3. Tiết lậu, để lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho mọi người biết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0